Mô tả
Các loại vật liệu bảo ôn, xốp cách nhiệt :
Vật liệu cách nhiệt lạnh được dùng để cách nhiệt lạnh cho hệ thống đường ống điều hòa, kho trữ lạnh và kho mát, phòng lạnh, phòng sạch, buồng cấp đông trong các ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm, bệnh viện… Các sản phẩm cách nhiệt lạnh rất đa dạng, phong phú về chủng loại, mẫu mã và chất lượng bao gồm : Vật liệu bảo ôn, Xốp cách nhiệt, Ceramic Fabric, chăn cách nhiệt
Vật liệu bảo ôn làm từ đâu ?
Vật liệu bảo ôn được làm từ rất nhiều chất liệu như: Bông thủy tinh cách nhiệt, Túi khí cách nhiệt, Xốp PE – OPP bảo ôn – chống ẩm, Xốp cách nhiệt XPS – chống thấm, Giấy bạc bảo ôn – cách nhiệt, Cao su lưu hóa bảo ôn – chống rung.Với từng mục đích khác nhau thì chúng ta sử dụng các loại cách nhiệt khác nhau.
Đặc điểm:
– Sử dụng ACME mới – chăn cách nhiệt loại A
– Đảm bảo tính chính xác của nhiệt độ sấy sơ bộ
– Nhiệt độ nóng trước 150℃
– Khả năng chịu nhiệt cao và hấp thụ âm thanh tốt
Product model |
Specifications |
Thickness |
Working temperature |
ZS-43AL-15 |
0.6m×1.5m |
15mm |
Below 450℃ |
ZS-43AL-25 |
0.6m×1.5m |
25mm |
|
ZS-80AL-25 |
0.6m×1.5m |
25mm |
|
ZS-80AL-50 |
0.6m×1.5m |
50mm |
Xử lý nhiệt Postweld
– Sử dụng ACME mới – chăn cách nhiệt loại B
– Nhiệt độ xử lý nhiệt Đảm bảo postweld đạt yêu cầu quá trình xử lý nhiệt
– Nhiệt độ xử lý nhiệt 650℃.
– Khả năng chịu nhiệt cao và hấp thụ âm thanh tốt
Product model |
Specifications |
Thickness |
Working temperature |
GS-84AL-15 |
0.6m×1.5m |
15mm |
600℃~1200℃ |
GS-84AL-25 |
0.6m×1.5m |
25mm |
|
GS-88AL-25 |
0.6m×1.5m |
25mm |
|
GS-88AL-50 |
0.6m×1.5m |
50mm |
Ứng dụng:
– Cách nhiệt trong lò và cửa lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nung, lò nướng, lò sấy, lò cán nguội, tủ nướng bánh mỳ,…
– Bảo ôn cách nhiệt trong nhà máy sản xuất gạch men, gạch nung, lò gốm sứ,..
– Chống nóng cho các đường ống dẫn,…
– Phòng cháy và cách nhiệt cho tòa nhà cao tầng, chung cư, khu thương mại,…